Thống kê chuyên ngành
Danh sách chợ đầu mối, chợ truyền thống
Cập nhật ngày: 14:02, T4 26/02/2025
STT | Tên chợ | Địa chỉ | ||
Đường | Phường/xã | Quận/Huyện | ||
Thành phố Thủ Đức | ||||
1 | Cây Xoài | Lê Văn Thịnh, Khu phố 1 | Cát Lái | TP Thủ Đức |
2 | An Bình | Đoàn Hữu Trưng, Khu phố 4 | An Phú | TP Thủ Đức |
3 | Chợ Chiều | Nguyễn Thị Định, ấp Tây B | Bình Trưng Tây | TP Thủ Đức |
4 | Cát Lái | Nguyễn Thị Định, Khu phố 3 | Thạnh Mỹ Lợi | TP Thủ Đức |
5 | Tân Lập | Đường 21, Khu phố 2 | Bình Trưng Đông | TP Thủ Đức |
6 | Bình Trưng | Nguyễn Duy Trinh, Khu phố 1 | Bình Trưng Tây | TP Thủ Đức |
7 | Bình Khánh | (Khu tái định cư 17,3ha) | Bình Khánh | TP Thủ Đức |
8 | Thạnh Mỹ Lợi | Phạm Nhật Duật, dự án 143 | Thạnh Mỹ Lợi | TP Thủ Đức |
9 | Thảo Điền | Xuân Thủy, Quốc Hương | Thảo Điền | TP Thủ Đức |
10 | Hiệp Phú | 4B đường 265, khu phố 5 | Hiệp Phú | TP Thủ Đức |
11 | Tăng Nhơn Phú A | Lê Văn Việt, khu phố 1 | Tăng Nhơn Phú A | TP Thủ Đức |
12 | Phước Bình | 74 Đại lộ II, khu phố 3 | Phước Bình | TP Thủ Đức |
13 | Nam Hòa (Phước Long A) | 26 Tây Hòa | Phước Long A | TP Thủ Đức |
14 | Long Trường | Nguyễn Duy Trinh, Khu phố Phước Lai | Long Trường | TP Thủ Đức |
15 | Long Thạnh Mỹ | Nguyễn Văn Tăng, khu phố Gò Công | Long Thạnh Mỹ | TP Thủ Đức |
16 | Long Phước | Khu phố Long Thuận | Long Phước | TP Thủ Đức |
17 | Tân Phú | Khu phố Cây Dầu | Tân Phú | TP Thủ Đức |
18 | Trường Thạnh (Tân Phú 2) | Lò Lu, Khu phố Phước Hiệp | Trường Thạnh | TP Thủ Đức |
19 | Phú Hữu | Nguyễn Duy Trinh, Khu phố Tân Điền B | Phú Hữu | TP Thủ Đức |
20 | Kiến Thiết | Trần Hưng Đạo, khu phố 2 | Hiệp Phú | TP Thủ Đức |
21 | Tăng Nhơn Phú B | 263 Dương Đình Hội | Tăng Nhơn Phú B | TP Thủ Đức |
22 | Phước Long B | Đỗ xuân Hợp, khu phố 2 | Phước Long B | TP Thủ Đức |
23 | Khiết Tâm | 226 Lê Thị Hoa, khu phố 5 | Bình Chiểu | TP Thủ Đức |
24 | Tam Hà | Tô Ngọc Vân, khu phố 2 | Linh Đông | TP Thủ Đức |
25 | Linh Xuân | 61 Quốc lộ 1A, khu phố 2 | Linh xuân | TP Thủ Đức |
26 | Tam Hải | 249 Gò Dưa, khu phố 2 | Tam Bình | TP Thủ Đức |
27 | Linh Trung | Linh Trung, Khu phố 3 | Linh Trung | TP Thủ Đức |
28 | Lê Mai (Linh Trung 2) | Cổng sau KCx Linh Trung 2 (1231/19A Tỉnh lộ 43, KP2) | Bình Chiểu | TP Thủ Đức |
29 | Bình Triệu | 182 Quốc lộ 13, khu phố 2 | Hiệp Bình Chánh | TP Thủ Đức |
30 | Bình Phước | Khu phố 3, Quốc lộ 13 | Hiệp Bình Phước | TP Thủ Đức |
31 | Thủ Đức | 1 Võ Văn Ngân | Trường Thọ, Linh Tây | TP Thủ Đức |
32 | Từ Đức | 29 Nguyễn Bá Luật, khu phố 2 | Bình Thọ | TP Thủ Đức |
33 | Tam Bình | 1/1 Quốc lộ 1A, khu phố 3 | Tam Bình | TP Thủ Đức |
34 | Chợ Nông sản Thủ Đức | 141 Quốc lộ 1A | Tam Bình | TP Thủ Đức |
35 | Xuân Hiệp | 28A đường số 6, khu phố 3 | Linh xuân | TP Thủ Đức |
36 | Hiệp Bình Chánh | Đường số 3, khu phố 5 | Hiệp Bình Chánh | TP Thủ Đức |
Quận 1 | ||||
1 | Bến Thành | Vòng xoay Quách Thị Trang – Lê Thánh Tôn – Phan Bội Châu – Phan Chu Trinh | Bến Thành | 1 |
2 | Thái Bình | 111 Phạm Ngũ Lão | Phạm Ngũ Lão | 1 |
3 | Dân Sinh | 104 Yersin | Nguyễn Thái Bình | 1 |
4 | Tân Định | 48 Mã Lộ | Tân Định | 1 |
5 | Tôn Thất Đạm | Tôn Thất Đạm | Bến Nghé | 1 |
6 | Đakao | 23 -25 Nguyễn Huy Tự | Đakao | 1 |
Quận 3 | ||||
1 | Bàn Cờ | Hẻm 664 Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 3 |
2 | Vườn Chuối | 428 Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 3 |
3 | Bùi Phát | 453/156 Lê Văn Sỹ | 13 | 3 |
4 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Văn Sỹ | 12 | 3 |
Quận 4 | ||||
1 | Xóm Chiếu | 1 Đinh Lễ | 12 | 4 |
2 | Hàng Phân | Nguyễn Hữu Hào | 6 | 4 |
3 | Hảng Dệt | Tôn Thất Thuyết | 3 | 4 |
4 | Long Kiểng | Tôn Thất Thuyết | 4 | 4 |
5 | Cầu Cống | Đoàn Văn Bơ | 13 | 4 |
6 | Chợ 200 | Xóm Chiếu | 14, 15 | 4 |
7 | Chợ Kho 11 | Nguyễn Thần Hiến | 18 | 4 |
Quận 5 | ||||
1 | Cao Đạt | Cao Đạt | 1 | 5 |
2 | Bàu Sen | 138 Nguyễn Trãi | 3 | 5 |
3 | Vật Tư | 133 Hải Thượng Lãn Ông | 10 | 5 |
4 | Xã Tây | 36 Nguyễn Trãi | 11 | 5 |
5 | Tân Thành | Phạm Hữu Chí | 12 | 5 |
6 | Vật Liệu Xây Dựng | 1A Trịnh Hoài Đức | 13 | 5 |
7 | Phùng Hưng | 214 Phùng Hưng | 14 | 5 |
8 | Hà Tôn Quyền | 165/17 Tân Thành | 15 | 5 |
9 | Hòa Bình | 37 Bạch Vân | 5 | 5 |
10 | An Đông | An Dương Vương | 9 | 5 |
96 Hùng Vương | 9 | 5 | ||
11 | Kim Biên | Vạn Tượng, phường 13 | 13 | 5 |
12 | Đồng Khánh | 46 Trần Hưng Đạo | 14 | 5 |
Quận 6 | ||||
1 | Phú Định | hẻm 710 Hậu Giang | 12 | 6 |
2 | Bình Tây | 57A Tháp Mười | 2 | 6 |
3 | Bình Tiên | 9 Dự Định | 4 | 6 |
4 | Minh Phụng | 122 Minh Phụng | 6 | 6 |
5 | An Dương Vương | Khu dân cư An Dương Vương | 10 | 6 |
6 | Hồ Trọng Quý | 17 Lô C cư xá Phú Lâm D | 10 | 6 |
7 | Lò Gốm | Lò Gốm | 11 | 6 |
8 | Phú Lâm | 54B Bà Hom | 13 | 6 |
9 | Tân Hòa Đông | 170 Tân Hòa Đông | 14 | 6 |
Quận 7 | ||||
1 | Phú Thuận | Khu phố 2, đường Gò Ô Môi | Phú Thuận | 7 |
2 | Tân Kiểng 1 | 139 Trần Xuân Soạn, khu phố 1 | Tân Kiểng | 7 |
3 | Tân Kiểng 2 | 239 Lê Văn Lương, khu phố 2 | Tân Kiểng | 7 |
4 | Tân Mỹ | Khu Phố 1, đường Tân Mỹ | Tân Phú | 7 |
5 | Tân Quy | 12IR/9 đường số 15, khu phố 2 | Tân Quy | 7 |
6 | Tân Thuận | 17/35 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 4 | Tân Thuận Đông | 7 |
7 | Chợ Cư xá Ngân Hàng | Đường 6E, khu Cư xá Ngân hàng | Tân Thuận Tây | 7 |
8 | Bùi Văn Ba | 16/5 Bùi Văn Ba | Tân Thuận Đông | 7 |
9 | Phước Long | 189/5 Phạm Hữu Lầu | Phú Mỹ | 7 |
Quận 8 | ||||
1 | Rạch Ông | Nguyễn Thị Tần | 2 | 8 |
2 | Phạm Thế Hiển | Phạm Thế Hiển | 4 | 8 |
3 | Nhị Thiên Đường | Hoàng Minh Đạo – Cư xá Nhị Thiên Đường | 5 | 8 |
4 | Bình An | Phạm Thế Hiển | 6 | 8 |
5 | Lò Than | Phạm Thế Hiển | 6 | 8 |
6 | Phú Lợi 1 | 2670A Phạm Thế Hiển | 7 | 8 |
7 | Trần Văn Thành | 95D Trần Văn Thành (Hưng Phú) | 8 | 8 |
8 | Hưng Phú | (107 Mai Am) Hưng Phú | 9 | 8 |
9 | Ba Đình | 66C Ba Đình (Bến Ba Đình) | 10 | 8 |
10 | Xóm Củi | 1 Tùng Thiện Vương | 11 | 8 |
11 | Nguyễn Chế Nghĩa | 127 Nguyễn Chế Nghĩa | 12 | 8 |
12 | Bình Đông | 301F Bến Bình Đông | 14 | 8 |
13 | Rạch Cát | Bến Bình Đông (Bến Mễ Cốc) | 15 | 8 |
14 | Vạn Nguyên | Bến Bình Đông (10 Bến Mễ Cốc) | 15 | 8 |
15 | Phú Định | Thanh Niên (48A đường 42) | 16 | 8 |
16 | Chợ đầu mối Bình Điền | Nguyễn Văn Linh, khu phố 7 | 7 | 8 |
17 | Phú Lợi 2 | 190C Trịnh Quang Nghị | 7 | 8 |
Quận 10 | ||||
1 | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 1 | 10 |
2 | Chợ Phường 2 (Trần Nhân Tôn) |
Trần Nhân Tôn (001 Bic Hoà hảo) | 2 | 10 |
3 | Nhật Tảo | Nhật Tảo | 4 | 10 |
4 | Thành Thái | Hẻm 135 Thành Thái | 14 | 10 |
5 | Nguyễn Tri Phương | 68 Nguyễn Lâm | 6 | 10 |
6 | Hòa Hưng | Cách Mạng Tháng Tám | 15 | 10 |
Quận 11 | ||||
1 | Chợ hoa tươi Đầm Sen | 39 Nguyễn Văn Phú | 5 | 11 |
2 | Thiếc | Phó Cơ Điều | 6 | 11 |
3 | Chim xanh | Đường Quân Sự (hẻm 131 Bình Thới) | 11 | 11 |
4 | Phú Thọ | 124 Lãnh Binh Thăng | 13 | 11 |
5 | Bình Thới | 220 Xóm Đất | 10 | 11 |
Quận 12 | ||||
1 | Hiệp Thành | Lô I, tờ bản đồ HT 13 | Hiệp Thành | 12 |
2 | Ngã Ba Bầu | Tô Ký, khu phố 3 | Tân Chánh Hiệp | 12 |
3 | Lạc Quang | Quốc lộ 22 | Tân Thới Nhất | 12 |
4 | Thạnh xuân | Tô Ngọc Vân | Thạnh xuân | 12 |
5 | Tân Chánh Hiệp | Tô Ký, khu phố 2 | Tân Chánh Hiệp | 12 |
6 | An Sương | Quốc lộ 22 | Tân Hưng Thuận | 12 |
7 | An Phú Đông | Lô 38, tờ bản đồ số 5, khu phố 1 | An Phú Đông | 12 |
8 | Thới An | Lê Văn Khương, Khu phố 2 | Thới An | 12 |
9 | Ngã tư Ga | Ngã tư Ga , khu phố 3 | Thạnh Lộc | 12 |
Bình Tân | ||||
1 | Bình Hưng Hòa | 1028/4 Tân Kỳ – Tân Quý | Bình Hưng Hòa | Bình Tân |
2 | Nguyễn Văn Chéo (Ông Mười) | 203 Ấp Chiến Lược | Bình Hưng Hòa A | Bình Tân |
3 | Cây Da Sà | 243 Đường số 6 | Bình Trị Đông B | Bình Tân |
4 | Kiến Thành | 158 Đường số 19 | Bình Trị Đông B | Bình Tân |
5 | An Lạc | 383/2 Kinh Dương Vương | An Lạc | Bình Tân |
6 | Khu phố 2 | 483/5 Hồ Ngọc Lãm | An Lạc | Bình Tân |
7 | Bình Long | 49 Đường số 3 | Bình Hưng Hòa A | Bình Tân |
8 | Bình Trị Đông | 110B Trương Phước Phan | Bình Trị Đông | Bình Tân |
9 | Kiến Đức | 213F An Dương Vương | Bình Trị Đông B | Bình Tân |
10 | Bà Hom | 37 Lộ Tẻ | Tân Tạo A | Bình Tân |
11 | Bình Trị Đông B | Số 01 đường số 7 | Bình Trị Đông B | Bình Tân |
Bình Thạnh | ||||
1 | Chợ tạm Hùng Vương | Hẻm 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 21 | Bình Thạnh |
2 | Chợ tạm Hàng Xanh | Hẻm số 3 đường Bạch Đằng | 24 | Bình Thạnh |
3 | Chợ Phường 25 (Đường rầy) |
Đường ray | 25 | Bình Thạnh |
4 | Bà Chiểu | 40 Diên Hồng | 1 | Bình Thạnh |
5 | Phan Văn Trị | 233 Phan Văn Trị | 11 | Bình Thạnh |
6 | Thị Nghè | 36 Công trường Hòa Bình | 19 | Bình Thạnh |
7 | Thanh Đa | Đường Thanh Đa | 27 | Bình Thạnh |
8 | Văn Thánh (mới) | 152/17 đường D1 | 25 | Bình Thạnh |
Gò Vấp | ||||
1 | Tân Sơn Nhất | 11D nguyễn Kiệm | 3 | Gò Vấp |
2 | An Hội | 1084 Quang Trung | 8 | Gò Vấp |
3 | Gò Vấp | Nguyễn Văn Nghi (68 Trưng Nữ Vương) | 4 | Gò Vấp |
4 | Hạnh Thông Tây | 10/2 Quang Trung | 11 | Gò Vấp |
5 | Xóm Mới | Lê Đức Thọ (4/2 Thống Nhất) | 16 | Gò Vấp |
6 | An Nhơn | 6 Lê Đức Thọ | 17 | Gò Vấp |
Phú Nhuận | ||||
1 | Chợ Ga | Trần Khắc Chân | 9 | Phú Nhuận |
2 | Phú Nhuận | Phan Đình Phùng | 17 | Phú Nhuận |
3 | Trần Hữu Trang | Trần Hữu Trang | 10 | Phú Nhuận |
4 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Đình Chiểu | 4 | Phú Nhuận |
Tân Bình | ||||
1 | Phạm Văn Hai | 128 Phạm Văn Hai | 3 | Tân Bình |
2 | Chợ Phường 4 | Nguyễn Đình Khơi | 4 | Tân Bình |
3 | Nghĩa Hoà | 42A Nghĩa Phát | 7 | Tân Bình |
4 | Tân Bình | 172-174 Lý Thường Kiệt | 8 | Tân Bình |
5 | Tân Hưng | Hẻm 373 đường Lý Thường Kiệt | 9 | Tân Bình |
6 | Tân Phước | 49/10 Âu Cơ | 9 | Tân Bình |
7 | Chợ Phường 11 | Trần Mai Ninh | 11 | Tân Bình |
8 | Hoàng Hoa Thám | 19 Hoàng Hoa Thám | 13 | Tân Bình |
9 | Võ Thành Trang | 521A Trường Chinh | 14 | Tân Bình |
10 | Bảo Ngọc Tú | 118/107/6 Phan Huy Ích | 15 | Tân Bình |
11 | Nam Hoà | Đất Thánh | 6 | Tân Bình |
12 | Trần Văn Quang | 77/32A Trần Văn Quang | 10 | Tân Bình |
13 | Bàu Cát | 205A Nguyễn Hồng Đào | 14 | Tân Bình |
14 | Tân Trụ | Nguyễn Sỹ Sách | 15 | Tân Bình |
Tân Phú | ||||
1 | Tân Hương | 198 Tân Hương | Tân Qúy | Tân Phú |
2 | Tân Phú 2 | 16 Hoàng Ngọc Phách | Phú Hòa Thọ | Tân Phú |
3 | Phú Trung | 49/26 Trịnh Đình Trọng | Phú Trung | Tân Phú |
4 | Tân Phú 1 | Độc Lập, khu phố 2 | Tân Thành | Tân Phú |
5 | Sơn Kỳ | 39 Bờ Bao Tân Thắng | Sơn Kỳ | Tân Phú |
6 | Hiệp Tân | 68A Cây Keo | Hiệp Tân | Tân Phú |
Bình Chánh | ||||
1 | Vĩnh Lộc | D19/28 Hương Lộ 80, ấp 4 | Vĩnh Lộc B | Bình Chánh |
2 | Bình Chánh | 20A Quốc lộ 1A, ấp 4 | Bình Chánh | Bình Chánh |
3 | Chợ tạm Bình Hưng | C7/26 Phạm Hùng, ấp 4A | Bình Hưng | Bình Chánh |
4 | Chợ Đệm | A13/2 Hương Lộ 8, Khu phố 1 | Tân Túc | Bình Chánh |
5 | Đông Thành | Ấp 4 | Bình Chánh | Bình Chánh |
6 | Tân Đoàn Việt (Phong Phú) |
B5/120B Quốc Lộ 50, ấp 2 | Phong Phú | Bình Chánh |
7 | chợ tạm ấp 2 | Ấp 2 | Bình Hưng | Bình Chánh |
8 | Hưng Long | D16/4 ẤP 4 | Hưng Long | Bình Chánh |
9 | Cầu Xáng | 18 đường Thanh Niên, ấp 3 | Phạm Văn Hai | Bình Chánh |
10 | Lê Minh Xuân | Ấp 5 | Lê Minh xuân | Bình Chánh |
11 | Tân Nhựt | Ấp 6 (Cống kênh C) | Tân Nhựt | Bình Chánh |
12 | Bà Lát | Ngã tư Bà Lát, đường lộ 80 và đường tỉnh lộ 10, ấp 1 | Phạm Văn Hai | Bình Chánh |
13 | Quy Đức | Tổ 5, ấp 1, Quốc Lộ 50 | Quy Đức | Bình Chánh |
14 | Thuận Đạt | Âp 6 | Hưng Long | Bình Chánh |
15 | Vĩnh Lộc A (Chợ ấp 4) |
Ấp 4, Quách Điêu | Vĩnh Lộc A | Bình Chánh |
Cần Giờ | ||||
1 | Tam Thôn Hiệp | Ấp An Lộc | Tam Thôn Hiệp | Cần Giờ |
2 | Đồng Hòa | Ấp Đồng Hòa | Long Hòa | Cần Giờ |
3 | Long Thạnh | Ấp Long Thạnh | Long Hòa | Cần Giờ |
4 | An Thới Đông | Ấp An Đông (Tổ 3 Ấp An Bình) | An Thới Đông | Cần Giờ |
5 | Bình Khánh | Rừng Sác (Ấp Bình Thuận) | Bình Khánh | Cần Giờ |
6 | Cần Giờ | Duyên Hải, khu phố Hưng Thạnh | Cần Thạnh | Cần Giờ |
7 | Hàng Dương | 150 đường Thạnh Thới, ấp Long Thạnh | Long Hòa | Cần Giờ |
8 | Hòa Hiệp | Ấp Hòa Hiệp | Long Hòa | Cần Giờ |
9 | Lý Nhơn | Ấp Lý Thái Bửu | Lý Nhơn | Cần Giờ |
Củ Chi | ||||
1 | Lô 6 | Ấp Lô 6 | An Nhơn Tây | Củ Chi |
2 | An Phú (Trụ Vàng) | Ấp An Hòa | An Phú | Củ Chi |
3 | Hòa Phú | Tỉnh lộ 8, ấp 2 | Hòa Phú | Củ Chi |
4 | Phạm Văn Cội | Ấp 3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi |
5 | Chợ chiều Tân Thạnh Đông | Tỉnh lộ 15, ấp 14 (Ấp 3B, xã Tân Thạnh Đông) | Tân Thạnh Đông | Củ Chi |
6 | Tân Thạnh Tây | Tỉnh lộ 8, ấp 1A | Tân Thạnh Tây | Củ Chi |
7 | Trung An | Ấp Chợ | Trung An | Củ Chi |
8 | Trung Lập Hạ (Tân Trung Hạ) | Ấp Xóm Mới | Trung Lập Hạ | Củ Chi |
9 | Trung Lập Thượng | Ấp Trung Hiệp Thạnh | Trung Lập Thượng | Củ Chi |
10 | Phước Thạnh | Quốc lộ 22, Ấp Chợ | Phước Thạnh | Củ Chi |
11 | An Nhơn Tây | Ấp Chợ Cũ | An Nhơn Tây | Củ Chi |
12 | Phú Hòa Đông | Tỉnh lộ 15, ấp Chợ | Phú Hòa Đông | Củ Chi |
13 | Chợ sáng Tân Phú Trung | Quốc lộ 22, ấp Chợ (QL22, Ấp Đình) | Tân Phú Trung | Củ Chi |
14 | Chợ sáng Tân Thạnh Đông | Tỉnh lộ 15, ấp 11 | Tân Thạnh Đông | Củ Chi |
15 | Tân Thông Hội | Liêu Bình Hương, ấp Tân Tiến | Tân Thông Hội | Củ Chi |
16 | Củ Chi | Quốc lộ 22, khu phố 5 | Thị trấn Củ Chi | Củ Chi |
17 | Bình Mỹ | đường Tỉnh lộ 9, tổ 8, ấp 1 | Bình Mỹ | Củ Chi |
Hóc Môn | ||||
1 | Chợ Đầu mối Nông sản thực phẩm Hóc Môn | Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 4 | Xuân Thới Đông | Hóc Môn |
2 | Nhị Xuân | Nguyễn Văn Bứa, ấp 5 | Xuân Thới Sơn | Hóc Môn |
3 | Trung Chánh | Nguyễn Ảnh Thủ, ấp Trung Chánh 1 |
Trung Chánh | Hóc Môn |
4 | Đình (Xuân Thới Sơn) | Nguyễn Văn Bứa, ấp 2 | Xuân Thới Sơn | Hóc Môn |
5 | Xuân Thới Thượng | Phan Văn Hớn, ấp 5 | Xuân Thới Thượng | Hóc Môn |
6 | Đông Thạnh | Đặng Thúc Vinh, ấp 7 | Đông Thạnh | Hóc Môn |
7 | Bùi Môn | Quốc lộ 22, ấp Tân Tiến | Xuân Thới Đông | Hóc Môn |
8 | Tân Mỹ | Quốc lộ 22, ấp Tân Tiến | Xuân Thới Đông | Hóc Môn |
9 | Bà Điểm | Phan Văn Hớn, ấp Trung Lân |
Bà Điểm | Hóc Môn |
10 | Nhị Bình | Bùi Công Trừng – Ấp 3 | Nhị Bình | Hóc Môn |
11 | Hóc Môn | Trương Nữ Vương, khu phố 5 | Thị trấn Hóc Môn | Hóc Môn |
12 | Tân Thới Nhì | Quốc lộ 22, ấp Thống Nhất 2 |
Tân Thới Nhì | Hóc Môn |
13 | Đại Hải | Phan Văn Hớn, ấp 3 | Xuân Thới Thượng | Hóc Môn |
Nhà Bè | ||||
1 | Cầu Kinh | Nguyễn Văn Tạo, ấp 1 | Hiệp Phước | Nhà Bè |
2 | Chợ Ấp 3 | Tổ 4, Ấp 3 | Hiệp Phước | Nhà Bè |
3 | Bà Chồi | Nguyễn Văn Tạo, ấp 2 | Long Thới | Nhà Bè |
4 | Bờ Băng | 8/8 Nguyễn Bình, ấp 2 | Phú xuân | Nhà Bè |
5 | Rạch Dĩa | 15 Lê Văn Lương, Ấp 5 | Phước Kiển | Nhà Bè |
6 | Phước Kiển (chợ Ấp 1) | Ấp 1, Lê Văn Lương | Phước Kiển | Nhà Bè |
7 | Phước Lộc | Đào Sư Tích, ấp 2 | Phước Lộc | Nhà Bè |
8 | Phú Xuân | Huỳnh Tấn Phát, khu phố 4 | Thị trấn Nhà Bè | Nhà Bè |
9 | Nhơn Đức | ấp 4, đường Long Thới | Nhơn Đức | Nhà Bè |
10 | Phước Kiển (chợ Ấp 5) | Ấp 5, Lê Văn Lương | Phước Kiển | Nhà Bè |